Những địa chỉ thu mua phế liệu tận nơi tại bình phước
Dưới đây là 5 địa chỉ thu mua phế liệu tại Bình Phước. Các công ty này đều có kinh nghiệm trong thu mua phế liệu, hỗ trợ dịch vụ thu gom tận nơi và thanh toán nhanh gọn.
- THU MUA PHẾ LIỆU – THU MUA VE CHAI KIM SƠN
Địa chỉ miền bắc: 92C Đường Giải Phóng, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
Địa chì miền nam: 565C Kinh Dương Vương, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0935.066.386 ( Kim Sơn ) | Zalo: 0935.066.386 ( Kim Sơn )
Email: Phelieukimson@gmail.com
Website: Phelieukimson.com - Công ty Phế Liệu Quang Minh
Địa chỉ: Đường ĐT741, Xã Tiến Thành, Huyện Đồng Phú, Bình Phước
Chuyên thu mua: kim loại phế liệu, giấy, nhựa, vải và các loại phế liệu khác. - Cơ Sở Thu Mua Phế Liệu Hồng Phát
Địa chỉ: Khu phố 2, Thị trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Bình Phước
Chuyên thu mua: phế liệu công trình, nhà máy, nhà xưởng, nhôm, đồng, inox. - Công ty Phế Liệu Hùng Vương
Địa chỉ: Ấp 1, Xã Minh Hưng, Huyện Bù Đăng, Bình Phước
Chuyên thu mua: sắt thép, inox, nhôm, đồng và các loại phế liệu công nghiệp. - Công ty Thu Mua Phế Liệu Tân Tiến
Địa chỉ: Khu phố Tân Bình, Phường Tân Bình, Thành phố Đồng Xoài, Bình Phước
Chuyên thu mua: phế liệu kim loại, nhựa, giấy, vải từ các nhà máy và cơ sở sản xuất.
Bảng giá 20 loại phế liệu tại Bình Phước
Loại phế liệu | Đặc trưng | Giá thu mua (VND/kg) |
---|---|---|
Phế liệu đồng | Kim loại màu đỏ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt | 180.000 – 230.000 |
Phế liệu nhôm | Nhẹ, có khả năng chống gỉ, thường có màu bạc | 30.000 – 60.000 |
Phế liệu sắt | Kim loại nặng, có độ cứng cao, dễ bị gỉ | 8.000 – 15.000 |
Phế liệu inox | Thép không gỉ, bền, sáng bóng | 20.000 – 50.000 |
Phế liệu thép | Kim loại nặng, có độ cứng cao, thường dùng trong xây dựng | 9.000 – 17.000 |
Phế liệu chì | Kim loại nặng, có tính dẻo, mềm, thường dùng trong ắc quy | 30.000 – 50.000 |
Phế liệu kẽm | Kim loại nhẹ, màu xám, thường dùng trong công nghiệp | 20.000 – 45.000 |
Phế liệu nhựa | Chất dẻo, nhẹ, dễ tái chế, thường thấy trong chai, đồ dùng | 5.000 – 15.000 |
Phế liệu vải | Chất liệu mềm, dễ thấm nước, thường dùng trong may mặc | 3.000 – 10.000 |
Phế liệu giấy | Nhẹ, dễ tái chế, thường dùng trong bao bì, sách vở | 4.000 – 7.000 |
Phế liệu carton | Nhẹ, có tính bền, thường dùng trong đóng gói sản phẩm | 2.000 – 6.000 |
Phế liệu kính | Chất liệu trong suốt, dễ vỡ, thường dùng trong cửa kính | 1.500 – 5.000 |
Phế liệu cao su | Chất liệu đàn hồi, dẻo, thường dùng trong lốp xe | 6.000 – 12.000 |
Phế liệu dây cáp điện | Gồm dây dẫn kim loại (đồng, nhôm), lớp vỏ cách điện | 15.000 – 50.000 |
Phế liệu bo mạch điện tử | Thành phần từ các linh kiện điện tử, chứa kim loại quý | 100.000 – 200.000 |
Phế liệu ắc quy | Gồm chì, axit, vỏ nhựa | 10.000 – 30.000 |
Phế liệu motor điện | Cấu tạo từ kim loại, cuộn dây đồng hoặc nhôm | 25.000 – 70.000 |
Phế liệu hợp kim | Hợp chất từ hai hoặc nhiều kim loại | 40.000 – 80.000 |
Phế liệu sắt thép công trình | Thường là các thanh thép, sắt từ các công trình xây dựng | 6.000 – 12.000 |
Phế liệu lon bia | Nhẹ, thường làm từ nhôm hoặc hợp kim nhôm | 10.000 – 20.000 |
Bảng giá này có thể thay đổi tùy theo thị trường và số lượng thu mua.
Đặc trưng ngành thu mua phế liệu tại tỉnh Bình Phước
Ngành thu mua phế liệu tại tỉnh Bình Phước đang phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự gia tăng của các hoạt động công nghiệp, xây dựng và sản xuất. Đặc trưng của ngành này là thu gom và tái chế các loại vật liệu như kim loại, nhựa, giấy, vải và các thiết bị điện tử. Với nguồn phế liệu dồi dào từ các khu công nghiệp và công trình, Bình Phước trở thành một trong những khu vực tiềm năng cho hoạt động thu mua phế liệu.