Bảng giá các loại nhíp xe phế liệu
Bảng giá nhíp xe phế liệu dưới đây được chia thành các nhóm khác nhau như nhíp xe tải, nhíp xe ô tô, nhíp xe hai bánh, và nhíp xe đặc biệt. Mỗi loại nhíp có giá khác nhau, dao động từ 7,000 đến 25,000 VNĐ/kg, tùy thuộc vào loại và tình trạng của nhíp
1. Nhíp xe tải phế liệu
STT |
Loại Nhíp |
Giá (VNĐ/kg) |
1 |
Nhíp xe tải nhẹ |
15,000 |
2 |
Nhíp xe tải nặng |
12,000 |
3 |
Nhíp xe tải đông lạnh |
13,000 |
4 |
Nhíp xe tải nhỏ |
16,000 |
2. Nhíp xe ô tô phế liệu
STT |
Loại Nhíp |
Giá (VNĐ/kg) |
1 |
Nhíp xe con thoi |
10,000 |
2 |
Nhíp xe ô tô con |
18,000 |
3 |
Nhíp xe khách |
20,000 |
4 |
Nhíp xe hạng sang |
24,000 |
3. Nhíp xe SUV và bán tải phế liệu
STT |
Loại Nhíp |
Giá (VNĐ/kg) |
1 |
Nhíp xe SUV |
22,000 |
2 |
Nhíp xe bán tải |
19,000 |
4. Nhíp xe hai bánh
STT |
Loại Nhíp |
Giá (VNĐ/kg) |
1 |
Nhíp xe đạp |
8,000 |
2 |
Nhíp xe máy |
7,000 |
3 |
Nhíp xe scooter |
8,500 |
5. Nhíp xe đặc biệt
STT |
Loại Nhíp |
Giá (VNĐ/kg) |
1 |
Nhíp xe bus |
21,000 |
2 |
Nhíp xe thể thao |
25,000 |
3 |
Nhíp xe máy kéo |
14,000 |
4 |
Nhíp xe ba gác |
9,000 |
5 |
Nhíp xe đường sắt |
11,000 |
6 |
Nhíp xe điện |
20,000 |
Lưu ý:
- Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào tình trạng nhíp xe cũng như khu vực thu mua. Để có thông tin chính xác hơn về nhíp xe phế liệu, người tiêu dùng nên liên hệ trực tiếp với các cơ sở thu mua phế liệu tại địa phương.
Những nơi có nhiều nhíp xe phế iệu
Tìm hiểu về chất lượng nhíp xe phế liệu